Pärnu là thành phố lớn thứ năm của đất nước Estonia. Thành phố có dân số 44.083 người. Thành phố nằm bên vịnh Pärnu, một nhánh của vinh Riga trên biển Baltic. Đây là một thành phố du lịch với các bãi tắm, cơ sở phục vụ du khách. Sông Pärnu chảy qua thành phố. Thành phố có sân bay Pärnu.
Năm | 1881 | 1897 | 1922 | 1934 | 1959 | 1970 | 1979 | 1989 | 2000 | 2011 | 2012 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Dân số | 12,966 | 12,898 | 18,499 | 20,334 | 22,367 | 50,224 | 54,051 | 53,885 | 45,500 | 39,728 | 40,401 |
Quốc tịch | Cuộc điều tra dân số năm 2000 | Cuộc điều tra dân số năm 2011 | ||
---|---|---|---|---|
Number | % | Number | % | |
Người Estonia | 36,112 | 79.37 | 33,000 | 83.07 |
Người Nga | 6,951 | 15.28 | 5,076 | 12.78 |
Người Ukraina | 966 | 2.12 | 671 | 1.69 |
Người Phần Lan | 331 | 0.73 | 254 | 0.64 |
Người Belarus | 297 | 0.65 | 179 | 0.45 |
Tổng | 45,500 | 39,728 |
Ngôn ngữ | Cuộc điều tra dân số 2000 | Cuộc điều tra dân số 2011 | ||
---|---|---|---|---|
Number | % | Number | % | |
Tiếng Estonia | 35,928 | 78.96 | 32,762 | 82.47 |
Tiếng Nga | 8,360 | 18.37 | 6,263 | 15.77 |
Tiếng Ukraina | 426 | 0.94 | 245 | 0.62 |
Tiếng Phần Lan | 163 | 0.36 | 129 | 0.33 |
Tiếng Belarus | 100 | 0.22 | 32 | 0.08 |
Tổng | 45,500 | 39,728 |
Pärnu nằm trong vùng lục địa ôn đới ẩm.
Dữ liệu khí hậu của Pärnu (1981–2010) | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 9.0 | 8.3 | 18.1 | 26.2 | 31.2 | 32.6 | 33.2 | 31.8 | 28.0 | 22.4 | 12.0 | 10.3 | 33,2 |
Trung bình cao °C (°F) | −1.1 | −1.6 | 2.4 | 9.6 | 16.4 | 19.9 | 22.5 | 21.2 | 15.8 | 9.8 | 3.6 | 0.2 | 9,9 |
Trung bình ngày, °C (°F) | −3.5 | −4.5 | −1 | 4.8 | 11.4 | 15.2 | 18.0 | 16.9 | 11.9 | 6.9 | 1.6 | −1.9 | 6,3 |
Trung bình thấp, °C (°F) | −5.9 | −7.2 |
−4 (25) |
1.1 | 6.6 | 10.8 | 13.7 | 13.0 | 8.5 | 4.2 | −0.5 | −4.4 | 3,0 |
Thấp kỉ lục, °C (°F) | −32.7 | −28.5 | −22.7 | −10.7 | −3.6 | 1.6 | 4.0 | 3.7 | −3.1 | −10.3 | −22.2 | −24.2 | −32,7 |
Giáng thủy mm (inch) |
60 (2.36) |
44 (1.73) |
44 (1.73) |
37 (1.46) |
37 (1.46) |
73 (2.87) |
79 (3.11) |
79 (3.11) |
67 (2.64) |
83 (3.27) |
75 (2.95) |
67 (2.64) |
746 (29,37) |
% độ ẩm | 88 | 86 | 82 | 75 | 70 | 74 | 76 | 79 | 83 | 86 | 89 | 89 | 81 |
Số giờ nắng trung bình hàng tháng | 35.9 | 67.9 | 130.7 | 198.7 | 288.9 | 281.3 | 297.4 | 246.9 | 159.7 | 95.5 | 39 | 26.1 | 1.863,6 |
Nguồn: Estonian Weather Service |